Chủ Nhật, 10 tháng 8, 2014

Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM - 2014

Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM

(Dân trí) - Hôm nay, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Trường sẽ xét tuyển 150 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đối với 5 ngành: Lịch sử, Giáo dục học, Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) và Ngôn ngữ Italia.
 >> Bộ GD-ĐT giải thích việc nhân hệ số điểm ưu tiên
 >> Ngành đăng ký môn thi chính, điểm ưu tiên được nhân 4 chia 3
 >> Điểm chuẩn ĐH Y dược Thái Bình, Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
 >> “Phá” quy chế tuyển sinh để thí sinh có lợi?

Lưu ý, điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý). Thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành học có môn thi nhân hệ số 2, điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 16,0 điểm trở lên thì mới đủ điều kiện trúng tuyển vào trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển và điểm chuẩn NV chuyển ngành theo ngành, khối thi như sau:
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn theo khối
Điểm chuẩn NV chuyển ngành
1
Văn học
D220330
C: 24.0*
C: 26.5*
D1: 24.0*
D1: 26.5*
2
Ngôn ngữ học
D220320
C: 24.0*
C: 26.5*
D1: 24.0*
D1: 26.5*
3
Báo chí & Truyền thông
D320101
C:22.0

D:22.0
4
Lịch sử
D220310
C:22.0*
C:24.0*
D1:16.0
D1:18.0
5
Nhân học
D310302
C:17.5
C:19.0
D1:17.0
D1:19.0
6
Triết học
D220301
A:17.0

A1:18.0

C:17.5
C: 20.0
D1:18.0
D1:19.5
7
Địa lý học
D310501
A:16.0

A1: 16.0
B: 16.0
C: 23.0*
C: 26.5*
D1:16.5
D1:18.0
8
Xã hội học
D310301
A:18.5

A1:18.5
C:17
D1:17.5
9
Thông tin học
D320201
A:16.5

A1:17.0
C:16.5
C:18.5
D1:16.5
D1:18.5
10
Đông phương học
D220213
18.5

11
Giáo dục học
D140101
C:16.0
C: 17.5
D1: 16.0
D1:17.5
12
Lưu trữ học
D320303
C:16.0
C: 17.5
D1: 16.0
D1:17.5
13
Văn hóa học
D220340
C:17.0
C:20.5
D1: 17.0
D1: 20.5
14
Công tác xã hội
D760101
C:18.0

D1: 17.5
15
Tâm lý học
D310401
B:20.0

C:20.0
D1:20.0
16
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)
D580105
A:17.0
D1:19.0
A1:17.5
D1:16.5
17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
D340103
C:21.0

D1:21.0

18
Nhật Bản học
D220216
D1: 21.0

D6: 19.0
19
Hàn Quốc học
D220217
20.0

20
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1: 29.5*

21
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
D220202
D1: 23.5*
D1: 28.5*
D2: 25.0*
22
Ngôn ngữ Pháp
D220203
D1: 25.0*
D1: 28.0*
D3: 24.0*
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
     D220204
D1: 24.0*
D1: 27.0*
D4: 23.5*
24
Ngôn ngữ Đức
D220205
D1: 25.0*
D1: 28.5*
D5: 25.5*
25
Quan hệ quốc tế
D310206
D1: 21.0

26
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D220206
D1: 22.5*
D1: 24.0*
D3: 25.0*
27
Ngôn ngữ Italia
D220208
D1: 22.0*
D1: 23.5*
Trường cũng thông báo xét tuyển NV bổ sung ở các ngành với chỉ tiêu như sau:
STT
Ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Điểm xét tuyển theo khối
1
Lịch sử
D220310
40
C: 24.0*(20)
D1:18.0 (20)
2
Giáo dục học
D140101
40
C: 17.5 (20)
17.5 (20)
3
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
D580105
40
A: 17.0 (5)
A1: 17.5 (10)
D1: 19.0 (25)
4
Ngôn ngữ Italia
D220208
30
D1: 23.5* (25)
D3: 24.5* (5)
Lưu ý: Điểm có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào ngành Ngôn ngữ Italia và môn Lịch sử vào ngành Lịch sử).
Đồng thời, những thí sinh đã đăng ký dự thi khối C,D1,D4 vào Trường mà không trúng tuyển, có kết quả thi đạt từ 13,0 điểm trở lên, nếu có nhu cầu đăng ký học hệ vừa làm – vừa học (trình độ đại học) các ngành: Ngôn ngữ Anh (khối thi D1); Ngôn ngữ Trung Quốc (khối thi D4); Báo chí, Tâm lý học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Xã hội học, Công tác xã hội, Lưu trữ và Quản trị văn phòng (khối thi C và D1) liên hệ với Phòng Đào tạo của Trường để được hướng dẫn làm thủ tục xét tuyển.
Lê Phương   

Đã có 301 trường công bố điểm thi đại học
Chọn trường:  
Họ tên hoặc SBD
Tra điểm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét