Thứ Bảy, 9 tháng 8, 2014

ĐH Sư phạm TPHCM xét tuyển 575 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung 2014

ĐH Sư phạm TPHCM xét tuyển 575 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung

(Dân trí) - Sáng nay 9/8, Trường ĐH Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 tuyển vào các ngành đào tạo trình độ ĐH hệ chính quy năm học 2014. Đồng thời, công bố chỉ tiêu, điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung một số ngành.
 >> ĐH Mỏ Địa chất thông báo điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2
 >> Đăng ký ngành xác định môn thi chính có thể hưởng tối đa gần... 5 điểm ưu tiên
 >> Toàn cảnh điểm chuẩn, xét tuyển NV2 ĐH Quốc gia HN
 >> Tin nóng: Nhiều trường có thể phải xác định lại điểm chuẩn


Theo Ths Lê Ngọc Tứ - Quyền Trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi Ngoại ngữ, ngành Giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.

Năm nay, trường xét thêm 575 chỉ tiêu nguyện vọng (NV) bổ sung ở một số ngành. Theo ông Tứ, căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung, trường sẽ xét tuyển dựa vào điểm thi từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.

Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV bổ sung của các ngành:

 

STT
Ngành
Nhóm
ưu tiên
Điểm chuẩn nguyện vọng 1
Nguyện vọng bổ sung
Điểm sàn xét tuyển
Chỉ tiêu
KV3
KV2
KV2 NT
KV1
KV3
KV2
KV2NT
KV1

1
 SP Toán học
(khối A)
UT3
23
22.5
22
21.5





UT2
22
21.5
21
20.5





UT1
21
20.5
20
19.5





2
SP Tin học
(khối A, A1, D1)
UT3
16
15.5
15
14.5





UT2
15
14.5
14
13.5





UT1
14
13.5
13
12.5





3
SP Vật lý
(khối A, A1)
UT3
22
21.5
21
20.5





UT2
21
20.5
20
19.5





UT1
20
19.5
19
18.5





4
SP Hóa học
(khối A)
UT3
22.5
22
21.5
21





UT2
21.5
21
20.5
20





UT1
20.5
20
19.5
19





5
SP Sinh học
(khối B)
UT3
19
18.5
18
17.5





UT2
18
17.5
17
16.5





UT1
17
16.5
16
15.5





6
SP Ngữ văn
(khối C, D1)
UT3
19
18.5
18
17.5





UT2
18
17.5
17
16.5





UT1
17
16.5
16
15.5





7
SP Lịch sử
(khối C)
UT3
15.5
15
14.5
14





UT2
14.5
14
13.5
13





UT1
13.5
13
12.5
12





8
SP Địa lý
(khối A, A1, C)
UT3
17
16.5
16
15.5





UT2
16
15.5
15
14.5





UT1
15
14.5
14
13.5





9
GD Chính trị
(khối C, D1)
UT3
15
14.5
14
13.5
15
14.5
14
13.5
45
UT2
14
13.5
13
12.5
14
13.5
13
12.5
UT1
13
12.5
12
11.5
13
12.5
12
11.5
10
GDQP – AN
(khối A, A1, C, D1)
UT3
15
14.5
14
13.5
15
14.5
14
13.5
60
UT2
14
13.5
13
12.5
14
13.5
13
12.5
UT1
13
12.5
12
11.5
13
12.5
12
11.5
11
GD Tiểu học
(khối A, A1, D1)
UT3
21
20.5
20
19.5





UT2
20
19.5
19
18.5





UT1
19
18.5
18
17.5





12
GD Mầm non (khối M)
UT3
18.5
18
17.5
17





UT2
17.5
17
16.5
16





UT1
16.5
16
15.5
15





13
GD Thể chất
(khối T)
UT3
22.5
22
21.5
21





UT2
21.5
21
20.5
20





UT1
20.5
20
19.5
19





14
GD Đặc biệt
(khối C, D1, M)
UT3
16
15.5
15
14.5





UT2
15
14.5
14
13.5





UT1
14
13.5
13
12.5





15
Quản lý 
Giáo dục
(khối A, A1, C, D1)
UT3
16.5
16
15.5
15





UT2
15.5
15
14.5
14





UT1
14.5
14
13.5
13





16
SP tiếng Anh
(khối D1)
UT3
30.5
30
29.5
29





UT2
29.5
29
28.5
28





UT1
28.5
28
27.5
27





17
SP Nga – Anh
(khối D1, D2)
UT3
22
21.5
21
20.5





UT2
21
20.5
20
19.5





UT1
20
19.5
19
18.5





18
SP tiếng Pháp
(khối D1, D3)
UT3
20
19.5
19
18.5





UT2
19
18.5
18
17.5





UT1
18
17.5
17
16.5





19
SP tiếng Trung quốc
 (khối D4)
UT3
20
19.5
19
18.5
20
19.5
19
18.5
35
UT2
19
18.5
18
17.5
19
18.5
18
17.5
UT1
18
17.5
17
16.5
18
17.5
17
16.5
20
CN Thông tin
(khối A, A1, D1)
UT3
16
15.5
15
14.5





UT2
15
14.5
14
13.5





UT1
14
13.5
13
12.5





21
Vật lý học
(khối A, A1)
UT3
16
15.5
15
14.5
16
15.5
15
14.5
60
UT2
15
14.5
14
13.5
15
14.5
14
13.5
UT1
14
13.5
13
12.5
14
13.5
13
12.5
22
Hóa học
(khối A, B)
UT3
18.5
18
17.5
17





UT2
17.5
17
16.5
16





UT1
16.5
16
15.5
15





23
Văn học
(khối C, D1)
UT3
16
15.5
15
14.5
16
15.5
15
14.5
45
UT2
15
14.5
14
13.5
15
14.5
14
13.5
UT1
14
13.5
13
12.5
14
13.5
13
12.5
24
Việt Nam học
(khối C, D1)
UT3
16
15.5
15
14.5
16
15.5
15
14.5
50
UT2
15
14.5
14
13.5
15
14.5
14
13.5
UT1
14
13.5
13
12.5
14
13.5
13
12.5
25
Quốc tế học
(khối C, D1)
UT3
15.5
15
14.5
14





UT2
14.5
14
13.5
13





UT1
13.5
13
12.5
12





26
Tâm lý học
(khối C, D1)
UT3
17
16.5
16
15.5





UT2
16
15.5
15
14.5





UT1
15
14.5
14
13.5





27
Ngôn ngữ Anh
(khối D1)
UT3
26
25.5
25
24.5
26
25.5
25
24.5
80
UT2
25
24.5
24
23.5
25
24.5
24
23.5
UT1
24
23.5
23
22.5
24
23.5
23
22.5
28
Ngôn ngữ 
Nga – Anh
(khối D1, D2)
UT3
21
20.5
20
19.5
21
20.5
20
19.5
65
UT2
20
19.5
19
18.5
20
19.5
19
18.5
UT1
19
18.5
18
17.5
19
18.5
18
17.5
29
Ngôn ngữ Pháp
(khối D1, D3)
UT3
20
19.5
19
18.5
20
19.5
19
18.5
55
UT2
19
18.5
18
17.5
19
18.5
18
17.5
UT1
18
17.5
17
16.5
18
17.5
17
16.5
30
Ngôn ngữ Trung quốc
(khối D1, D4)
UT3
20
19.5
19
18.5





UT2
19
18.5
18
17.5





UT1
18
17.5
17
16.5





31
Ngôn ngữ Nhật
(khối D1, D6)
UT3
21
20.5
20
19.5
21
20.5
20
19.5
80
UT2
20
19.5
19
18.5
20
19.5
19
18.5
UT1
19
18.5
18
17
19
18.5
18
17

Lê Phương

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét