Thứ Sáu, 25 tháng 4, 2014

Phụ lục 6: Một số loại thuốc điều trị tăng huyết áp

Phụ lục 6: Một số loại thuốc điều trị tăng huyết áp

 
 
 
MỘT SỐ LOẠI THUỐC HẠ HUYẾT ÁP THƯỜNG DÙNG

 (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT

 ngày tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Một số loại thuốc hạ huyết áp đường uống thường dùng
Nhóm thuốc
Loại thuốc
Liều ban đầu
Liều duy trì hàng ngày
Lợi tiểu
Lợi tiểu thiazide
Hydrochlorothiazide
12,5 mg
12,5-25 mg
Indapamide
1,5 mg
1,5-3 mg
Lợi tiểu tác động lên quai Henle
Furosemide
20 mg
20-80 mg
Lợi tiểu giữ kali
Spironolactone
25 mg
25-75 mg
Chẹn kênh canxi

Loại Dihydropyridine (DHP)
Amlodipine
5 mg
2,5-10 mg
Felodipine
5 mg
2,5-20 mg
Lacidipine
2 mg
2-6 mg
Nicardipine SR
20 mg
60-120 mg
Nifedipine Retard
10 mg
10-80 mg
Nifedipine LA
30 mg
30-90 mg
Loại Benzothiazepine
Diltiazem
60 mg
60-180 mg
Loại Diphenylalkylamine
Verapamil
80 mg
80-160 mg
Verapamil LA
120 mg
120-240 mg
Tác động lên hệ renin angiotensin
Loại ức chế men chuyển (ƯCMC)
Benazepril
10 mg
10-40 mg
Captopril
25 mg
25-100 mg
Enalapril
5 mg
5-40 mg
Imidapril
2,5mg
5-20mg
Lisinopril
5 mg
10-40 mg
Perindopril
5 mg
5-10 mg
Quinapril
5 mg
10-40 mg
Ramipril
2,5 mg
2,5-20 mg
Loại ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II (ƯCTT)
Candesartan
4 mg
4-32 mg
Irbesartan
75 mg
150-300 mg
Losartan
25 mg
25-100 mg
Telmisartan
40 mg
20-80 mg
Valsartan
80 mg
80-160 mg
Chẹn bêta giao cảm
Loại chẹn bêta chọn lọc b1
Atenolol
25 mg
25-100 mg
Bisoprolol
2,5 mg
2,5-10 mg
Metoprolol
50 mg
50-100 mg
Acebutolol
200 mg
200-800 mg
Loại chẹn cả bêta và anpha giao cảm
Labetalol
100 mg
100-600 mg
Carvedilol
6,25 mg
6,25-50 mg
Loại chẹn bêta không chọn lọc
Propanolol
40 mg
40-160 mg
Chẹn alpha giao cảm
Doxazosin mesylate
1 mg
1-8 mg
Prazosin hydrochloride
1 mg
1-6 mg
Tác động lên hệ giao cảm trung ương
Clonidine
0,1 mg
0,1-0,8 mg
Methyldopa
250 mg
250-2000 mg
Giãn mạch trực tiếp
Hydralazine
10 mg
25-100 mg
2. Một số loại thuốc hạ huyết áp dùng qua đường tĩnh mạch
Tên thuốc
Bắt đầu tác dụng
Kéo dài
Liều dùng
Nitroglycerin
2-5 phút
5-10 phút
Truyền TM 5-100 mcg/ph
Nicardipine
5-10 phút
15-30 phút
Truyền TM khởi đầu 1-2mg/giờ, tăng dần 0,5-2mg/giờ sau 15 phút, liều truyền tối đa 15mg/giờ
Natri nitroprusside
Ngay lập tức
1-2 phút
Truyền TM 0,3mcg/kg/ph, tăng dần 0,5mcg/kg/ph sau 10 ph, liều truyền tối đa 10mcg/kg/ph 
Esmolol1-5 phút10 phút

Tiêm TM 500 mcg/kg/ph trong phút đầu, truyền TM 50-100 mcg/kg/ph, liều truyền tối đa 300mcg/kg/ph
Labetalol
5-10 phút

3-6 giờ
Tiêm TM chậm 10-20mg trong vòng 2 phút, lặp lại sau 10-15 phút đến khi đạt tổng liều tối đa 300mg

Truyền TM 0,5-2mg/phút 
Hydralazine
5-10 phút
4-6 giờ
Tiêm TM chậm 5-10 mg, lặp lại sau 4-6giờ/lần
Enalaprilat
5-15 phút
1-6 giờ
Tiêm TM 0,625-1,25 mg, lặp lại 6 giờ/lần
Nguồn tham khảo: 
Bộ Y Tế
Môn - chuyên khoa: 
Bệnh liên quan: 
Chủ đề: 
- See more at: http://yhvn.vn/tai-lieu/phu-luc-6-mot-so-loai-thuoc-dieu-tri-tang-huyet-ap#sthash.p389tgz4.dpuf

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét