Phụ lục 6: Một số loại thuốc điều trị tăng huyết áp
MỘT SỐ LOẠI THUỐC HẠ HUYẾT ÁP THƯỜNG DÙNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT
ngày tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT
ngày tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Một số loại thuốc hạ huyết áp đường uống thường dùng
Nhóm thuốc
|
Loại thuốc
|
Liều ban đầu
|
Liều duy trì hàng ngày
|
Lợi tiểu
|
Lợi tiểu thiazide
| ||
Hydrochlorothiazide
|
12,5 mg
|
12,5-25 mg
| |
Indapamide
|
1,5 mg
|
1,5-3 mg
| |
Lợi tiểu tác động lên quai Henle
| |||
Furosemide
|
20 mg
|
20-80 mg
| |
Lợi tiểu giữ kali
| |||
Spironolactone |
25 mg
|
25-75 mg
| |
Chẹn kênh canxi
|
Loại Dihydropyridine (DHP)
| ||
Amlodipine
|
5 mg
|
2,5-10 mg
| |
Felodipine
|
5 mg
|
2,5-20 mg
| |
Lacidipine
|
2 mg
|
2-6 mg
| |
Nicardipine SR
|
20 mg
|
60-120 mg
| |
Nifedipine Retard
|
10 mg
|
10-80 mg
| |
Nifedipine LA
|
30 mg
|
30-90 mg
| |
Loại Benzothiazepine
| |||
Diltiazem
|
60 mg
|
60-180 mg
| |
Loại Diphenylalkylamine
| |||
Verapamil
|
80 mg
|
80-160 mg
| |
Verapamil LA
|
120 mg
|
120-240 mg
| |
Tác động lên hệ renin angiotensin
|
Loại ức chế men chuyển (ƯCMC)
| ||
Benazepril
|
10 mg
|
10-40 mg
| |
Captopril
|
25 mg
|
25-100 mg
| |
Enalapril
|
5 mg
|
5-40 mg
| |
Imidapril
|
2,5mg
|
5-20mg
| |
Lisinopril
|
5 mg
|
10-40 mg
| |
Perindopril
|
5 mg
|
5-10 mg
| |
Quinapril
|
5 mg
|
10-40 mg
| |
Ramipril
|
2,5 mg
|
2,5-20 mg
| |
Loại ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II (ƯCTT)
| |||
Candesartan
|
4 mg
|
4-32 mg
| |
Irbesartan
|
75 mg
|
150-300 mg
| |
Losartan
|
25 mg
|
25-100 mg
| |
Telmisartan
|
40 mg
|
20-80 mg
| |
Valsartan
|
80 mg
|
80-160 mg
| |
Chẹn bêta giao cảm
|
Loại chẹn bêta chọn lọc b1
| ||
Atenolol
|
25 mg
|
25-100 mg
| |
Bisoprolol
|
2,5 mg
|
2,5-10 mg
| |
Metoprolol
|
50 mg
|
50-100 mg
| |
Acebutolol
|
200 mg
|
200-800 mg
| |
Loại chẹn cả bêta và anpha giao cảm
| |||
Labetalol
|
100 mg
|
100-600 mg
| |
Carvedilol
|
6,25 mg
|
6,25-50 mg
| |
Loại chẹn bêta không chọn lọc
| |||
Propanolol
|
40 mg
|
40-160 mg
| |
Chẹn alpha giao cảm
|
Doxazosin mesylate
|
1 mg
|
1-8 mg
|
Prazosin hydrochloride
|
1 mg
|
1-6 mg
| |
Tác động lên hệ giao cảm trung ương
|
Clonidine
|
0,1 mg
|
0,1-0,8 mg
|
Methyldopa
|
250 mg
|
250-2000 mg
| |
Giãn mạch trực tiếp
|
Hydralazine
|
10 mg
|
25-100 mg
|
2. Một số loại thuốc hạ huyết áp dùng qua đường tĩnh mạch
Tên thuốc
|
Bắt đầu tác dụng
|
Kéo dài
|
Liều dùng
|
Nitroglycerin
|
2-5 phút
|
5-10 phút
|
Truyền TM 5-100 mcg/ph
|
Nicardipine
|
5-10 phút
|
15-30 phút
|
Truyền TM khởi đầu 1-2mg/giờ, tăng dần 0,5-2mg/giờ sau 15 phút, liều truyền tối đa 15mg/giờ
|
Natri nitroprusside
|
Ngay lập tức
|
1-2 phút
|
Truyền TM 0,3mcg/kg/ph, tăng dần 0,5mcg/kg/ph sau 10 ph, liều truyền tối đa 10mcg/kg/ph
|
Esmolol | 1-5 phút | 10 phút | Tiêm TM 500 mcg/kg/ph trong phút đầu, truyền TM 50-100 mcg/kg/ph, liều truyền tối đa 300mcg/kg/ph |
Labetalol
|
5-10 phút
|
3-6 giờ
| Tiêm TM chậm 10-20mg trong vòng 2 phút, lặp lại sau 10-15 phút đến khi đạt tổng liều tối đa 300mg Truyền TM 0,5-2mg/phút |
Hydralazine
|
5-10 phút
|
4-6 giờ
|
Tiêm TM chậm 5-10 mg, lặp lại sau 4-6giờ/lần
|
Enalaprilat
|
5-15 phút
|
1-6 giờ
|
Tiêm TM 0,625-1,25 mg, lặp lại 6 giờ/lần
|
Nguồn tham khảo:
Bộ Y Tế
Môn - chuyên khoa:
Bệnh liên quan:
Chủ đề:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét